Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 紫
- 此糸
- 止匕糸
Hán tự
TỬ
Nghĩa
Sắc tía, sắc tím.
Âm On
シ
Âm Kun
むらさき
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
藍菫紅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sắc tía, sắc tím. Dây thao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
紫
Dứng lại đổ cafe vào sợi chỉ cho thành màu tím
Một người đang đi thì DỪNG lại và ngồi trên SỢI DÂY màu TÍM
Hoa TỬ Đằng (紫藤) rủ xuống như những sợi Tơ (mịch) màu TÍA làm ta phải Dừng (chỉ) lại Mỉm cười (ヒ)
Thử quẻ TỬ vi MÀU TÍM qua Chỉ tay
CHỉ những người thích màu tím mới được dùng loại chỉ này
- 1)Sắc tía, sắc tím.
- 2)Dây thao. Đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu [金紫光祿大夫] nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới [取青紫如拾芥].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
濃紫 | こむらさき | Màu đỏ tía sẫm |
濃紫色 | のうししょく | màu đen tím than |
紫外線 | しがいせん | tia tử ngoại |
紫煙 | しえん | khói thuốc |
紫禁城 | しきんじょう | Tử Cấm Thành |
Ví dụ Âm Kun
濃紫 | こむらさき | NÙNG TỬ | Màu đỏ tía sẫm |
紫外 | むらさきがい | TỬ NGOẠI | Cực tím |
紫色 | むらさきいろ | TỬ SẮC | Màu tía |
若紫 | わかむらさき | NHƯỢC TỬ | Màu hoa cà |
赤紫 | あかむらさき | XÍCH TỬ | Màu đỏ sắc tía |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
紫蘇 | しそ | TỬ TÔ | Cây tía tô |
紫斑 | しはん | TỬ BAN | Đốm đỏ tía |
紫檀 | したん | TỬ ĐÀN | Gỗ hồng mộc |
紫煙 | しえん | TỬ YÊN | Khói thuốc |
紫紺 | しこん | TỬ CÁM | Màu đỏ tía hơi xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 絢給結絞絶絡絖絎絲絨絮絏継絹絳經綏絽経絃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN