Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 綸
- 糸侖
- 糸亼冂卄
- 糸人一冂卄
- 糸亼冂一丨丨
- 糸人一冂一丨丨
Hán tự
LUÂN
Nghĩa
Dây
Âm On
リン カン
Âm Kun
いと
Đồng âm
論輪倫
Đồng nghĩa
線絃糸網弦紐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dây thao xanh. Luân cân [綸巾] thứ khăn xếp bằng dây thao xanh. Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là luân. Chằng buộc, quấn cuộn. Sự vật gì phiền phức lẫn lộn gọi là phân luân [紛綸]. Dây câu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
綸
Sợi chỉ được quấn vào 1 quyển sách để lấy LUÂN phiên
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
綸子 | りんず | LUÂN TỬ | Xuất hiện xa tanh |
経綸 | けいりん | KINH LUÂN | Cai trị |
綸言 | りんげん | LUÂN NGÔN | Những từ ngữ của Thiên Hoàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 絵給繪侖編絣繆彝纃綾維綬緒総綜綻綴緋綿網
VÍ DỤ PHỔ BIẾN