Created with Raphaël 2.1.21234567891110121314151716

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỆ

Nghĩa
 Kết nối; buộc.
Âm On
ケイ
Âm Kun
つな.ぐ かか.る .ける
Đồng âm
係系匸
Đồng nghĩa
結連絡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kết nối; buộc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 繋

Dùng dây quan hệ buộc xe kẻ thù

Lấy DÂY buộc XE của kẻ THÙ phải thật HỆ trọng

Tặng xe cho kẻ thù để buộc sợi dây quan hệ

hệ tay không công Kích xe địch
Hệ chơi dây buộc lấy xe địch

Trong chiến trang lấy Dây buộc Xe kẻ Thù là việc Hệ trọng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
沖にる船 おきにかかるふね Ship buộc ra khỏi bờ biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つなぐ HỆBuộc vào
手をてをつなぐ THỦ HỆTới những bàn tay nối (với)
顔をかおをつなぐ NHAN HỆTiếp tục làm quen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
けいじ HỆ TỪBộ phận nối
けいそう HỆ TRANHMột cuộc tranh luận
けいぞく HỆ CHÚCMối quan hệ
けいばく HỆ PHƯỢCSự ràng buộc
けいせん HỆ THUYỀNBuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 緞縵縺轂緩緊撃蘰綬綴轡経徽繍縮繊螺總繆繦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm