Created with Raphaël 2.1.212345679810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHĨA

Nghĩa
Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa
Âm On
Âm Kun
Nanori
ただし ちか のり よし
Đồng âm
Đồng nghĩa
責任務
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sự phải chăng, lẽ phải chăng, nên. Ý nghĩa. Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là nghĩa. Cùng chung. Làm việc vì người là nghĩa. Lấy ân cố kết với nhau là nghĩa. Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là nghĩa. Nước Nghĩa, tức nước Nghĩa Đại Lợi [義大利] nước Ý (Italy). Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 義

Chiến đấu vì những chú cừu ()

Con cừu vì chính nghĩa mã bị ngã (Chữ NGÃ trong tiếng TQ là tôi, tao, cũng có nghĩa là của tôi). Vậy con CỪU CỦA TÔI luôn làm việc chính NGHĨA

Tay cầm vũ khí giết những thằng dâm dê ... là 1 người chính NGHĨA

Con cừu có bản ngã chính nghĩa.

Con dê vì chính nghĩa dùng tay cầm giáo

: con cừu bị ngã vì NGHĨA
: người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI
: con bò vì nghĩa mà HY sinh
: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ

  • 1)Sự phải chăng, lẽ phải chăng, nên. Định liệu sự vật hợp với lẽ phải gọi là nghĩa.
  • 2)Ý nghĩa. Như văn nghĩa [文義] nghĩa văn, nghi nghĩa [疑義] nghĩa ngờ.
  • 3)Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là nghĩa. Như nghĩa sư [義師] quân đi vì nghĩa, không phải vì lợi mà sát phạt.
  • 4)Cùng chung. Như nghĩa thương [義倉] cái kho chung, nghĩa học [義學] nhà học chung, v.v.
  • 5)Làm việc vì người là nghĩa. Như nghĩa hiệp [義俠], nghĩa sĩ [義士], v.v.
  • 6)Lấy ân cố kết với nhau là nghĩa. Như kết nghĩa huynh đệ [結義兄弟] anh em kết nghĩa, nghĩa tử [義子] con nuôi, v.v.
  • 7)Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là nghĩa. Như nghĩa kế [義髻] búi tóc mượn.
  • 8)Nước Nghĩa, tức nước Nghĩa Đại Lợi [義大利] nước Ý (Italy).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不信 ふしんぎ Sự thất tín; sự giả dối
ふぎ bất nghĩa; phi nghĩa; thất nghĩa
しゅぎ chủ nghĩa
じんぎ nhân nghĩa
しんぎ tín nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ふぎ BẤT NGHĨABất nghĩa
たぎ ĐA NGHĨAĐa nghĩa
じぎ TỰ NGHĨAÝ nghĩa hoặc cảm giác về một từ
いぎ Ý NGHĨADị nghị
いぎ DỊ NGHĨASự khác nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 儀犠蟻議嶬艤曦礒羲犧蛾業群嵯詳羨嗟嵳搓羣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 義務(ぎむ)
    Nghĩa vụ, trách nhiệm
  • 義理(ぎり)
    Nghĩa vụ, nợ nần
  • 義父(ぎふ)
    Bố chồng hoặc bố vợ
  • 義母(ぎぼ)
    Mẹ chồng
  • 正義(せいぎ)
    Sự công bằng
  • 主義(しゅぎ)
    Học thuyết
  • 民主主義(みんしゅしゅぎ)
    Nền dân chủ
  • 意義(いぎ)
    Nghĩa
  • 定義(ていぎ)
    Sự định nghĩa
  • 同義語(どうぎご)
    Từ đồng nghĩa

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm