Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

NHI

Nghĩa
Mà, và
Âm On
Âm Kun
しこ.うして しか.して しか.も しか.れども すなわち なんじ しかるに
Đồng âm
二児耳弐爾餌濡儿
Đồng nghĩa
且又並
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mày. Mà, vậy, dùng làm trợ ngữ. Bèn, lời nói chuyển xuống. Lông má. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 而

Nhìn như 1 cái bồ cào 4 răng của chư bát giới

Nhi đồng Và Một chiếc Bồ Cào 4 Răng của bát giới.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
じりつ LẬPGià đi 30
けいじか HÌNH HẠVật lý
けいじじょう HÌNH THƯỢNGSiêu hình
下学 けいじかがく HÌNH HẠ HỌCNhững khoa học vật lý
上学 けいじじょうがく HÌNH THƯỢNG HỌCSiêu hình học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 耐猯粫需惴揣湍瑞端儒嬬濡懦臑襦糯蠕轜喘孺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm