Created with Raphaël 2.1.212346578910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÁO, MẠO, MAO, HAO

Nghĩa
Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao.
Âm On
モウ コウ カウ
Âm Kun
えびす
Đồng âm
校好号豪絞浩皓爻毛冒帽昴茅卯貌
Đồng nghĩa
減損衰消退縮費
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hao sút. Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 耗

Đất đai cây cối lông lá hao hụt từng ngày

Cày nhiều quá nên Lông bị HAO TỔN

đi cày nhiều hao hết cả lông

Cày nhiều hao cả lông trâu

Khó khăn vất vả có giầu được đâu

  • 1)Hao sút. Như háo phí ngân tiền [耗費銀錢] hao phí tiền bạc.
  • 2)Tin tức. Như âm háo [音耗] tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
  • 3)Một âm là mạo. Đần độn.
  • 4)Lại một âm là mao. Không, hết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そんもう sự mất; sự thua lỗ
しょうもう hao hụt; rơi vãi; sự tiêu thụ; sự tiêu tốn; sự tiêu hao
げんもう hao hụt; suy đồi; hao mòn
Ví dụ Âm Kun
まもう MA HÁOSự mòn
そんもう TỔN HÁOSự mất
げんもう GIẢM HÁOHao hụt
しょうもう TIÊU HÁOHao hụt
する しょうもう TIÊU HÁOTiêu thụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 耘耙耜耡誄耒耕耨藉殊珠蛛侏誅朱藕洙茱銖檳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm