Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 蛮
- 亦虫
- 耒毛
Hán tự
HÁO, MẠO, MAO, HAO
Nghĩa
Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao.
Âm On
モウ コウ カウ
Âm Kun
えびす
Đồng âm
校好号豪絞浩皓爻毛冒帽昴茅卯貌
Đồng nghĩa
減損衰消退縮費
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hao sút. Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

耗
Đất đai cây cối lông lá hao hụt từng ngày
Cày nhiều quá nên Lông bị HAO TỔN
đi cày nhiều hao hết cả lông
Cày nhiều hao cả lông trâu
Khó khăn vất vả có giầu được đâu
- 1)Hao sút. Như háo phí ngân tiền [耗費銀錢] hao phí tiền bạc.
- 2)Tin tức. Như âm háo [音耗] tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- 3)Một âm là mạo. Đần độn.
- 4)Lại một âm là mao. Không, hết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
損耗 | そんもう | sự mất; sự thua lỗ |
消耗 | しょうもう | hao hụt; rơi vãi; sự tiêu thụ; sự tiêu tốn; sự tiêu hao |
減耗 | げんもう | hao hụt; suy đồi; hao mòn |
Ví dụ Âm Kun
摩耗 | まもう | MA HÁO | Sự mòn |
損耗 | そんもう | TỔN HÁO | Sự mất |
減耗 | げんもう | GIẢM HÁO | Hao hụt |
消耗 | しょうもう | TIÊU HÁO | Hao hụt |
消耗する | しょうもう | TIÊU HÁO | Tiêu thụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 耘耙耜耡誄耒耕耨藉殊珠蛛侏誅朱藕洙茱銖檳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN