Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131514161718

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHỨC

Nghĩa
Việc làm, công việc
Âm On
ショク ソク
Âm Kun
Nanori
もと
Đồng âm
織属祝嘱
Đồng nghĩa
公務仕員工事業就
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức. Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức. Bui, chỉ, dùng làm trợ từ. Chuyên chủ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 職

Nghe âm thanh binh khí bằng tai là công việc của tôi.

: Nói tri thức
: Nối tổ chức
: Nghe công việc

Dùng tai lắng nghe âm thanh của vũ khí va chạm vào nhau là CHỨC vụ của người lính

Hàng NGÀY () hết ĐỨNG () rồi đi QUA () đi lại, dùng NHĨ () lắng nghe động tĩnh là CHỨC vụ của người lính canh

Vị trí chiến đấu 1 ngày để nghe mọi việc là chức vụ nghề nghiệp

NGÀY nào anh ấy cũng QUA nhà tôi ĐỨNG dựa vào tường NGHE tôi hát

Chức năng của tai là nghe qua âm thanh

Chức năng của tai là cho âm thanh đi qua.

  • 1)Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức. Như xứng chức [稱職] xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức [文職] chức văn, vũ chức [武職] chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức [述職] nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Đời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
  • 2)Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức. Như tử chức [子職] chức phận làm con, phụ chức [婦職] chức phận làm vợ, chức vụ [職務], chức nghiệp [職業], v.v.
  • 3)Bui, chỉ, dùng làm trợ từ. Như chức thị chi cố [職是之故] chỉ vì cớ ấy.
  • 4)Chuyên chủ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんしょく sự nhiệm chức
めんしょく sự đuổi việc; sự sa thải; sự miễn chức
けんしょく kiêm chức
ないしょく công việc nghiệp dư
名誉 めいよしょく chức vụ danh dự
Ví dụ Âm Kun
かしょく GIA CHỨCSự làm tiền
ざしょく TỌA CHỨCCông việc tĩnh tại
てしょく THỦ CHỨCNghề thủ công
おしょく Ô CHỨCSự tham ô
むしょく VÔ CHỨCSự không có việc làm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
故実 ゆうそくこじつ HỮU CHỨC CỐ THỰCĐược diễn tả bằng thơ kỹ trong những cách dùng hoặc những thực hành (của) sân hoặc những gia đình quân đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 識熾幟鏡闇臆檍憶噫諳億樟竸境彰障韶暗意韵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 職(しょく)
    Công việc
  • 職業(しょくぎょう)
    Nghề nghiệp
  • 職場(しょくば)
    Nơi làm việc
  • 職務(しょくむ)
    Nhiệm vụ chuyên môn
  • 職員室(しょくいんしつ)
    Phòng giáo viên/khoa
  • 無職(むしょく)
    Thất nghiệp [n.]
  • 就職する(しゅうしょくする)
    Tìm việc làm
  • 退職する(たいしょくする)
    Về hưu

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm