Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 肘
- 月寸
Hán tự
TRỬU
Nghĩa
Khuỷu tay
Âm On
チュウ
Âm Kun
ひじ
Đồng âm
抽紬酎
Đồng nghĩa
腕臂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu [掣肘] bó cánh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

肘
Chỗ thịt thốn nhất là khuỷu tay
Chỗ thốn nhất của chị nguyệt là trửu tay
Nguyệt rất Thốn khi ăn cùi chỏ..
3 cái khăn che cân
Phần THỊT bị THỐN (khi kéo dài 1 tấc) => là KHUỶU TAY
- 1)Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu [掣肘] bó cánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
肘 ひじ cùi chỏ | ||
肘掛 ひじかけ nơi cất vũ khí | ||
掣肘 せいちゅうsự ngăn giữ |
Ví dụ Âm Kun
肘木 | ひじき | TRỬU MỘC | Vật liệu ngang hình Shiraku tạo thành một hình tượng trưng trong việc xây dựng đền thờ |
肘掛 | ひじかけ | TRỬU QUẢI | Nơi cất vũ khí |
肘掛け | ひじかけ | TRỬU QUẢI | Tay vịn ghế |
肘鉄 | ひじてつ | TRỬU THIẾT | Từ chối dứt khoát |
肩肘 | かたひじ | KIÊN TRỬU | Khuỷu vai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
掣肘 | せいちゅう | TRỬU | Sự kiềm chế |
肘関節 | ちゅうかんせつ | TRỬU QUAN TIẾT | Khuỷu tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 肝肖村対肛肚肯肥朋肪明吋寺守団肌有肋忖胃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN