Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRỬU

Nghĩa
Khuỷu tay
Âm On
チュウ
Âm Kun
ひじ
Đồng âm
抽紬酎
Đồng nghĩa
腕臂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu [掣肘] bó cánh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 肘

Chỗ thịt thốn nhất là khuỷu tay

Chỗ thốn nhất của chị nguyệt là trửu tay

Nguyệt rất Thốn khi ăn cùi chỏ..

3 cái khăn che cân

Phần THỊT bị THỐN (khi kéo dài 1 tấc) => là KHUỶU TAY

  • 1)Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu [掣肘] bó cánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひじ cùi chỏ
掛 ひじかけ nơi cất vũ khí
せいちゅうsự ngăn giữ
Ví dụ Âm Kun
ひじき TRỬU MỘCVật liệu ngang hình Shiraku tạo thành một hình tượng trưng trong việc xây dựng đền thờ
ひじかけ TRỬU QUẢINơi cất vũ khí
掛け ひじかけ TRỬU QUẢITay vịn ghế
ひじてつ TRỬU THIẾTTừ chối dứt khoát
かたひじ KIÊN TRỬUKhuỷu vai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せいちゅう TRỬUSự kiềm chế
関節 ちゅうかんせつ TRỬU QUAN TIẾTKhuỷu tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 肝肖村対肛肚肯肥朋肪明吋寺守団肌有肋忖胃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm