Created with Raphaël 2.1.2123457689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÀO

Nghĩa
Tế bào
Âm On
ホウ
Âm Kun
Đồng âm
保報暴爆抱包宝飽泡褒鞄勹呆
Đồng nghĩa
細子血身内
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bào thai [胞胎], lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau). Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào [同胞] anh em ruột. Cùng nghĩa với chữ bào [庖]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 胞

Anh em ruột THỊT thì BAO bọc lấy nhau gọi là đồng BÀO (cùng một tế bào mà ra)

Thịt em Nguyệt () không Bao () là có Bào thai ()

Bao bọc thịt bằng tế bào

Bộ bao thêm bộ nguyệt ( chỉ bộ phận con người) => tế

Bào thai là Tế bào được BAO bọc trong bụng mẹ trong 9 Tháng.

  • 1)Bào thai [胞胎], lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
  • 2)Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào [細胞] một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
  • 3)Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào [同胞] anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá [胞伯] bác ruột, em bố gọi là bào thúc [胞叔] chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
  • 4)Cùng nghĩa với chữ bào [庖].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
単細 たんさいぼう đơn tế bào
どうほう đồng bào; người cùng một nước
さいぼう tế bào
さいぼうがく tế bào học
さいぼうしつ tế bào chất
Ví dụ Âm Kun
きほう KHÍ BÀOBong bóng cá
ほうし BÀO TỬBào tử [thực vật]
がほう NHA BÀOBào tử
どうほう ĐỒNG BÀOĐồng bào
どうほうこん ĐỒNG BÀO HÔNKết hôn với người cùng quốc tịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 枹炮疱袍庖抱泡咆垉苞蚫角飽鉋雹鞄靤包脆砲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm