Created with Raphaël 2.1.212346578910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HIẾP

Nghĩa
Hỗ trợ, bên cạnh
Âm On
キョウ
Âm Kun
わき わけ
Đồng âm
合協脅狭汁挟叶
Đồng nghĩa
援助併供傍側裏隣
Trái nghĩa
Giải nghĩa
cách khác; chỗ khác; bên cạnh; hỗ trợ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 脇

3 thằng LỰC lượng thay phiên nhau uy HIẾP và ngửi nách chị NGUYỆT ...

Nách chị nguyệt có nhiều lực

3 thèn Lực mà đi Hiếp cái nách chị Nguyệt Quá Kì ()

Phần THỊT có đến 3 SỨC LỰC => là phần BÊN HÔNG có thể HỖ TRỢ người khác

Chị Nguyệt có 3 thế Lực bên cạnh nên không bị ức Hiếp.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
せきわけ QUAN HIẾPNhà vô địch cấp dưới sumo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こわき TIỂU HIẾPNách
わきど HIẾP HỘĐứng bên cái cửa
わきげ HIẾP MAOLông nách
わきめ HIẾP MỤCNhìn qua một bên
わきみ HIẾP KIẾNCái nhìn từ bên ngoài vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きょうそく HIẾP TỨCNơi cất vũ khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 脅肋朗釛豚崩堋弸朖萠勒胃胆朏胥胙胝恊筋棚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm