Created with Raphaël 2.1.213265478910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẬN

Nghĩa
Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái.
Âm On
ジン
Âm Kun
Đồng âm
神身親申伸慎臣炭嘆娠賓紳唇辰晨
Đồng nghĩa
臓肝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 腎

Quan thần Hàng Tháng phải đi chạy thận

Nguyệt chắp tay bái Thần cầu xin quả THẬN

Hàng tháng tôi lại phải chống cự với bệnh thận

Thần mà Lại đi xin Nguyệt quả Thận!

Kẻ gia thần được vua ban cho quả thận để ghép

  • 1)Bồ dục, quả cật.
  • 2)Ngoại thận [外腎] hạt dái. Một tên là cao hoàn [睪丸].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
炎 じんえん viêm thận
症 じんしょうbệnh thận
かんじん bản chất
臓 じんぞう thận
臓炎 じんぞうえんđau thận
臓病 じんぞうびょう bệnh thận
臓癌 じんぞうがん bệnh ung thư thận
臓結石 じんぞうけっせき bệnh sỏi thận
臓を治療する じんぞうをちりょうするbổ thận .
Ví dụ Âm Kun
じんう THẬNPelvis thận
ふくじん PHÓ THẬNThân thể ở trên thận
かんじん CAN THẬNQuan trọng
じんえん THẬN VIÊMViêm thận
じんせき THẬN THẠCHSỏi thận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 竪堅服慳樫鏗股肢箙緊賢豎臟暇腰腺腿蛸盟硼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm