Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠT

Nghĩa
Cây mạt li, cây hoa lài
Âm On
マツ バツ
Âm Kun
Đồng âm
末密抹蜜
Đồng nghĩa
木茂莫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
1 Mạt lị [茉莉] cây mạt lị, hoa thơm dùng ướp chè (trà) được, tức là hoa nhài (Jasminum sambac (L.)). Như mạt lị hoa trà [茉[莉花茶] trà hoa nhài. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 茉

Hoa mà MẠT ra ướp trà là hoa nhài

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
まり MẠT LỊCây hoa nhài jessamine
莉花 まりか MẠT LỊ HOAHoa nhài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 抹秣菘末未楝蕀妹沫味昧莱喇棘棗茱榠裹杭松
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm