[Giải Nghĩa Kanji] 萌 – MANH : Mầm cỏ

Created with Raphaël 2.1.21234675891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- MANH

Nghĩa
Mầm cỏ
Âm Kun
.える きざ.す めばえ きざ.し
Âm On
ホウ
Đồng âm
猛皿盲孟黽
Đồng nghĩa
芽草苗蕁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm. Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Bừa cỏ. Cùng nghĩa với chữ manh [氓]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 萌

Cỏ mọc mầm buổi sáng thật là mỏng manh

Cỏ cây mọc mầm buổi bình minh

Cây cỏ mọc ngày mọc đêm

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
きざし MANHSự mọc mầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える もえる MANHVỡ thành chồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほうが MANH NHASự manh nha
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 膜菖著萠菎萱朝脂莫盟腥獏草胆胛胄荀暮膃明
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm