Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 落
- 艹洛
- 艹氵各
- 艹氵夂口
Hán tự
LẠC
Nghĩa
Rơi rụng, đổ sập
Âm On
ラク
Âm Kun
お.ちる お.ち お.とす
Đồng âm
楽絡酪
Đồng nghĩa
倒崩墜
Trái nghĩa
騰拾
Giải nghĩa
Rụng, lá rụng, hoa rụng gọi là lạc. Cũng dùng để tả cái cảnh huống của người. Rơi xuống. Ruồng bỏ, không dùng cũng gọi là lạc. Sót, mất. Thưa thớt. Rộng rãi. Chỗ ở, chỗ người ta ở tụ với nhau gọi là lạc. Mới. Lạc lạc [落落] lỗi lạc, không có theo tục. Về. Bỏ hổng. Nước giọt gianh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nghe các (各) vị bị lạc (落) xuống vực kể rằng: đã lấy nước (氵) từ cỏ (艹) để uống
Hoa 艹 rơi nước 氵chảy vị khách 各 LẠC vào khung cảnh hữu tình
CÁC vị hãy lấy NƯỚC tưới cho HOA nếu không nó sẽ rụng lá mà LẠC sắc
Mùa thu đến, từng cái lá trên các 各 cây cỏ khô hết nước 水 rơi 落ちる lả tả thật đẹp biết bao
Các (客) lá cây đều bị rơi khi hết nước (khô)
Các vị khách làm rơi lục lạc xuống dòng nước cạnh bãi cỏ
Các cây Lạc (đậu) muốn không bị rụng lá thì cần tưới nước.
Lạc đến nơi có cỏ và nước
- 1)Rụng, lá rụng, hoa rụng gọi là lạc. Như ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu [梧桐一葉落,天下共知秋] một lá ngô đồng rụng, mọi người đều biết là mùa thu đến.
- 2)Cũng dùng để tả cái cảnh huống của người. Như lãnh lạc [冷落] lạnh lùng tẻ ngắt, luân lạc [淪落] chìm nổi, lưu lạc [流落], đọa lạc [墮落], v.v. đều chỉ về cái cảnh suy đồi khốn khổ cả, lạc thác [落魄] bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy. Nguyễn Trãi [阮廌] Nhất sinh lạc thác cánh kham liên [一生落魄更堪憐] (Mạn hứng [漫興]) Một đời luân lạc càng đáng thương.
- 3)Rơi xuống. Như lạc vũ [落雨] mưa xuống, lạc tuyết [落雪] tuyết sa, v.v.
- 4)Ruồng bỏ, không dùng cũng gọi là lạc. Như lạc đệ [落第] thi hỏng, lạc chức [落職] bị cách chức.
- 5)Sót, mất. Như lạc kỉ tự [落幾字] bỏ sót mất mấy chữ, san lạc phù từ [刊落浮詞] xóa bỏ lời nhảm nhí đi.
- 6)Thưa thớt. Như liêu lạc thần tinh [寥落晨星] lơ thơ sao buổi sáng.
- 7)Rộng rãi. Như khoát lạc [闊落].
- 8)Chỗ ở, chỗ người ta ở tụ với nhau gọi là lạc. Như bộ lạc [部落] chòm trại, thôn lạc [村落] chòm xóm. Vì thế nên bờ rào bờ giậu cũng gọi là phan lạc [藩落], nền nhà gọi là tọa lạc [坐落], v.v.
- 9)Mới. Mới làm nhà xong làm tiệc ăn mừng gọi là lạc thành [落成].
- 10)Lạc lạc [落落] lỗi lạc, không có theo tục.
- 11)Về.
- 12)Bỏ hổng.
- 13)Nước giọt gianh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お洒落 | おしゃれ | tân thời (trang phục); thời trang thịnh hành; hợp thời trang; hiợp mốt; ăn chơi |
一段落 | いちだんらく | sự tạm dừng |
低落 | ていらく | sự rơi xuống; sự hạ xuống |
堕落 | だらく | sự suy thoái; sự trụy lạc; hành động trụy lạc; sự đồi truỵ; sự mục nát; việc làm sai lạc |
墜落 | ついらく | sự rơi từ trên cao |
Ví dụ Âm Kun
落ちる | おちる | LẠC | Chụp ếch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
利落ち | りおち | LỢI LẠC | Không bao gồm lãi suất |
寝落ち | ねおち | TẨM LẠC | Ngủ gật |
手落ち | ておち | THỦ LẠC | Sự sai |
気落ち | きおち | KHÍ LẠC | Sự nản chí |
落ちる | おちる | LẠC | Chụp ếch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
落す | おとす | LẠC | Làm rớt |
落とす | おとす | LẠC | Bỏ rơi |
射落とす | いおとす | XẠ LẠC | Tới chồi cây xuống |
見落す | みおとす | KIẾN LẠC | Bỏ qua |
見落とす | みおとす | KIẾN LẠC | Bỏ sót |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下落 | げらく | HẠ LẠC | Sự sụt |
堕落 | だらく | ĐỌA LẠC | Sự suy thoái |
奈落 | ならく | NẠI LẠC | Tận cùng |
落伍 | らくご | LẠC NGŨ | Rời rạc |
落差 | らくさ | LẠC SOA | Mức chênh lệch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 渮洛茖漢蔆蕗薀藻灌渦減湖惹塔搭葺喀萼葫葆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 落下する(らっかする)Rơi
- 落馬する(らくばする)Ngã ngựa
- 落選する(らくせんする)Thua cuộc bầu cử
- 墜落する(ついらくする)Ngã, va chạm
- 暴落する(ぼうらくする)Sụp đổ (thị trường chứng khoán)
- 堕落する(だらくする)Suy tàn, bị hỏng
- 落書き(らくがき)Viết nguệch ngoạc, vẽ bậy
- 落語(らくご)Rakugo (kể truyện tranh)
- 段落(だんらく)Đoạn văn
- 落ちる(おちる)Sa sút, trở nên tệ hơn [vi]
- 落とす(おとす)Đánh rơi, đánh rơi [vt]
- 落ち着く(おちつく)Ổn định, giữ bình tĩnh