Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 蓮
- 艹連
- 艹辶車
Hán tự
LIÊN
Nghĩa
Hoa sen
Âm On
レン
Âm Kun
はす はちす
Đồng âm
連怜
Đồng nghĩa
花芙菏
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hoa sen. Liên tôn [蓮宗] môn tu Tịnh Độ [淨土] của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã [蓮社]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

蓮
Liên lạc với hoa cỏ là hoa sen của việt nam
Hoa được xe chở trên đường là LIÊN hoa đăng ( hoa sen )
Bà Hoa Liên lạc cho bà Liên
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
蓮っ葉 | はすっぱ | LIÊN DIỆP | Thô tục |
蓮芋 | はすいも | LIÊN DỤ | Cây dọc mùng |
蓮茶 | はすちゃ | LIÊN TRÀ | Chè sen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鬼蓮 | おにはちす | QUỶ LIÊN | Hoa súng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
紅蓮 | ぐれん | HỒNG LIÊN | Hoa sen hồng |
日蓮 | にちれん | NHẬT LIÊN | Nhật liên |
木蓮 | もくれん | MỘC LIÊN | Mộc lan |
睡蓮 | すいれん | THỤY LIÊN | Cây hoa súng |
蓮台 | れんだい | LIÊN THAI | Đài sen (cái bệ ngồi hình hoa sen của Đức Phật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蓬漣嗹運葷連鏈邁縺葦違較寛遣載腿槌蓑蒙遐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN