Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 藤
- 艹滕
- 艹月龹氺
- 艹月丷二人氺
- 艹月丷一一人氺
Hán tự
ĐẰNG
Nghĩa
Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi
Âm On
トウ ドウ
Âm Kun
ふじ
Đồng âm
当様登等党騰灯謄痒
Đồng nghĩa
蔓蔦蘂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi. Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Tử đằng [紫藤] hoa tử đằng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

藤
Hai người ngồi dưới ánh trắng và ngắm hoa tử đằng qua mặt nuớc
Bụi hoa tử đằng chỉ mọc vào thứ 2 (月), thứ 4 (水) không phải thứ 3 (火)
Đằng kia cô Thảo hạ lệnh cho cô Nguyệt đẩy 2 người xuống nước từ núi FUJI
Hoa nở thứ 2 , thứ 3 và thứ 4 là hoa tử ĐẰNG
Nguyệt cầm 2 ngọn lửa cưỡi lên ngựa đi về ĐẰNG xa
- 1)Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
- 2)Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng [瓜藤] tua dưa.
- 3)Tử đằng [紫藤] hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng [銀藤].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
藤 ふじcây đậu tía | ||
藤本 とうほんdây leo | ||
上り藤 のぼりふじchó sói | ||
藤色 ふじいろmàu đỏ tía | ||
葛藤 かっとうsự xung đột |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 滕謄艱歎膜漢嘆蓁泰胯芙難籐儺葵勝菁騰灘瀑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN