Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 藻
- 艹澡
- 艹氵喿
- 艹氵品木
- 艹氵口吅木
- 艹氵口口口木
Hán tự
TẢO
Nghĩa
Tảo biển, rong, rau biển
Âm On
ソウ
Âm Kun
も
Đồng âm
早造騒掃遭槽燥曹
Đồng nghĩa
蘚藓葛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước. Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

藻
Tảo là sản phẩm kết hợp của cây cỏ dưới nước
Cỏ, nước đều là sản phẩm từ cây TẢO
CÂY CỎ ở dưới NƯỚC tạo nên những THÀNH PHẨM trên CÂY
- 1)Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
- 2)Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo [詞藻] lời đẹp, cũng viết là [辭藻]. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức [藻飾]. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo [品藻] hay tảo giám [藻鑑].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
海藻 | かいそう | hải thảo; tảo biển; rong biển |
紅藻 | こうそう | tảo đỏ |
藻掻く | もがく | đấu tranh; vật lộn; thiếu kiên nhẫn; văn vẹo; luồn lách; len lỏi |
藻草 | もぐさ | thực vật thủy sinh |
藻類 | そうるい | rong biển; tảo biển; tảo |
Ví dụ Âm Kun
毬藻 | まりも | CẦU TẢO | (sự đa dạng (của) algae) |
玉藻 | たまも | NGỌC TẢO | Tảo biển |
甘藻 | あまも | CAM TẢO | (thực vật học) rong lươn |
藍藻 | あいも | LAM TẢO | (thực vật học) tảo lam |
藻塩 | もしお | TẢO DIÊM | Muối làm từ tảo biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
詞藻 | しそう | TỪ TẢO | Biểu thức hoa mỹ |
詩藻 | しそう | THI TẢO | Biểu thức hoa mỹ |
才藻 | さいそう | TÀI TẢO | Tài năng về thơ văn |
文藻 | ぶんそう | VĂN TẢO | Tài năng văn học |
海藻 | かいそう | HẢI TẢO | Hải thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 澡灌譟躁權燥操噪懆蕚薀槿樞漱漢落溂葆渮繰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN