Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 製
- 制衣
- 丿一一巾刂衣
Hán tự
CHẾ
Nghĩa
Sản xuất, làm ra, chế tạo
Âm On
セイ
Âm Kun
Đồng âm
制
Đồng nghĩa
作創造産
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cắt thành áo mặc. Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế [泡製]. Làm ra văn chương. Khuôn phép. Dị dạng của chữ [制]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Lấy đao (ĐAO刂) chế (制) da trâu (NGƯU 牛) thành y phục (Y 衣)
Lấy dao CHẾ da trâu thành Y Phục
Chế tạo (製) bộ Y phục phụ vụ cho Chế độ (制) này
Để TRÂU LÊN KHĂN và dùng DAO lạng da làm Y PHỤC là cách CHẾ TẠO, CHẾ TÁC ra đồ dùng
Con bò tót (bò tót và tấm khăn) sau trận đấu bị dùng Dao rạch da CHẾ thành Y phục
Dùng dao cắt trâu ở vùng biên giới làm y phục
Người cầm con dao chế tạo y phục
Lấy DAO lột da TRÂU ( 牛 - NGƯU) sản xuất Y PHỤC (Y)
- 1)Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm [學製美錦].
- 2)Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng.
- 3)Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế [泡製].
- 4)Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn [御製詩文].
- 5)Khuôn phép. Như thể chế [體製] mẫu mực cứ thế mà làm.
- 6)Dị dạng của chữ [制].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並製 | なみせい | Sản phẩm có chất lượng trung bình |
並製品 | なみせいひん | Sản phẩm có chất lượng trung bình |
乳製品 | にゅうせいひん | sản phẩm chế biến từ sữa; sản phẩm sữa |
作製 | さくせい | sự sản xuất; sự chế tác |
剥製 | はくせい | thú nhồi bông |
Ví dụ Âm Kun
和製 | わせい | HÒA CHẾ | Sự sản xuất ở Nhật |
土製 | どせい | THỔ CHẾ | Đất sét |
手製 | てせい | THỦ CHẾ | Làm bằng tay |
擬製 | ぎせい | NGHĨ CHẾ | Sự bắt chước |
既製 | きせい | KÍ CHẾ | Sự đã làm xong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 裂制掣裳榱滾膂裹裴犒褒鬧裟蓑裏裔裘裝幎楝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 製品(せいひん)Hàng hóa sản xuất
- 製図(せいず)Soạn thảo, vẽ
- 製造業(せいぞうぎょう)Công nghiệp sản xuất
- 日本製(にほんせい)Nhật bản làm
- 特製(とくせい)Làm đặc biệt
- 手製(てせい)Thủ công
- 木製(もくせい)Làm từ gỗ
- 製作する(せいさくする)Sản xuất