Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 視
- 礻見
Hán tự
THỊ
Nghĩa
Nhìn kĩ, xem kĩ
Âm On
シ
Âm Kun
み.る
Đồng âm
時市氏示始提施試是詩矢侍蒔尸豕柿屎
Đồng nghĩa
見観目看研試訪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Coi nhau, đãi nhau. So sánh. Bắt chước. Sống. Cùng nghĩa với chữ chỉ [指]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
視
Nể (ネ) thiệt! anh ta Nhìn THỊ Nở thấy ưng mắt
Dẫu cho thị bị kiến bâu thì vẫn là Thị của Chí
Có CHỈ THỊ nên phải NHÌN CHỨNG KIẾN -- dùng THỊ GIÁC để GIÁM THỊ NHÌN KỸ
Kiểu Nhìn (見) Kỳ (ネ) THỊ (視)
Từ này trong khiếm thị, thị lực
- 1)Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học [視學] coi học, thị sự [視事] trông coi công việc, v.v.
- 2)Coi nhau, đãi nhau. Như Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm [君之視臣如手足, 則臣視君如腹心] (Mạnh Tử [孟子]) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
- 3)So sánh. Như thị thử vi giai [視此為佳] cái này coi tốt hơn cái ấy.
- 4)Bắt chước.
- 5)Sống.
- 6)Cùng nghĩa với chữ chỉ [指].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可視 | ふかし | Vô hình |
乱視 | らんし | loạn thị |
仰視 | ぎょうし | sự tôn kính |
偸視 | とうし | cái liếc trộm; cái nhìn trộm |
内斜視 | ないしゃし | Tật lác mắt; mắt lé |
Ví dụ Âm Kun
可視 | かし | KHẢ THỊ | Tính chất có thể trông thấy được |
坐視 | ざし | TỌA THỊ | Còn lại một nhàn rỗi người xem |
座視 | ざし | TỌA THỊ | Còn lại một nhàn rỗi người xem |
無視 | むし | VÔ THỊ | Sự xem thường |
看視 | みし | KHÁN THỊ | Canh phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 現覓祗祚蜆俔祖祈祇祉祀靦覯祁社礼覚硯覗覘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 視野(しや)Tầm nhìn, triển vọng
- 視界(しかい)Lĩnh vực của tầm nhìn
- 視力(しりょく)Thị lực
- 視点(してん)Quan điểm
- 視聴者(しちょうしゃ)Người xem, thính giả
- 警視庁(けいしちょう)Trụ sở cảnh sát
- 近視(きんし)Cận thị
- 視察する(しさつする)Kiểm tra, quan sát
- 軽視する(けいしする)Ít nghĩ đến, phớt lờ, xem nhẹ
- 無視する(むしする)Bỏ qua, phớt lờ
- 監視する(かんしする)Quan sát, bảo vệ, kiểm tra
- 重視する(じゅうしする)Đánh giá cao