Created with Raphaël 2.1.2132456789101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỐ

Nghĩa
Kể, tố giác
Âm On
Âm Kun
うった.える
Đồng âm
組素祖租塑蘇遡
Đồng nghĩa
告言話語知
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cáo mách. Gièm chê. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 訴

Ngôn từ đao búa nhất định là tố tụng

Tố cáo kẻ chặt cây cây

XÍCH lại mang đi TỐ CÁO với NGÔN luận

LỜI NÓI có thể LÀM GÃY CÂY BÚA => TỐ tụng kiện cáo

Tố Cáo mà Nói sai thì sẽ bị Xích.

Ngôn từ đao búa Tố giác tội phạm

  • 1)Cáo mách. Như tố oan [訴冤] kêu oan.
  • 2)Gièm chê.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうそ chống án; kháng cáo
しょうそ sự thắng kiện
こくそ sự tố cáo
こくそしょ bản cáo trạng
こくそじょう giấy tố cáo; đơn tố cáo
Ví dụ Âm Kun
える うったえる TỐKêu gọi
争いえる あらそいうったえる Buộc tội
理性にえる りせいにうったえる Kêu gọi lý trí của ai đó
隣人をえる りんじんをうったえる Kiện người láng giềng ra tòa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きそ KHỞI TỐKhởi tố
不起 ふきそ BẤT KHỞI TỐNonprosecution hoặc sự buộc tội
めんそ MIỄN TỐToà án quyết định chấm dứt việc tố tụng
こうそ CÔNG TỐSự kết tội
はんそ PHẢN TỐSự chống lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 詠註訳誓柝拆泝斥認該謐譏詐斯詞証詔診靭晰形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm