Created with Raphaël 2.1.2132456798101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỪ

Nghĩa
Lời văn, từ
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
字語文句韻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lời văn. Một lối văn để hát. Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Bảo, nói. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 詞

NGÔN + TƯ = ngôn từ

Làm Quản Lí khi phát Ngôn phải thật Từ tốn.

Sự nhân từ là thứ huyền () bí của

Từ viên đá phát ra từ trường, như 2 đôi đang đội mũ yêu nhau

Từ () đầu Lưỡi () Thốt ra những lời đắng Cay ()

  • 1)Lời văn.
  • 2)Một lối văn để hát. Như từ khúc [詞曲].
  • 3)Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư [兮, 些, 只, 斯], v.v.
  • 4)Bảo, nói.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
他動 たどうし tha động từ
代名 だいめいし đại danh từ; đại từ
ふくし phó từ
じょし giới từ , gram; trợ từ
どうし động từ
Ví dụ Âm Kun
かし CA TỪCa từ
がし HẠ TỪSự chúc mừng
さくし TÁC TỪSáng tác bài hát
かんし QUAN TỪMục (bài báo)
ぶんし PHÂN TỪĐộng tính từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 訶謌詔詁詒覗軻詰嗣話詬彁舸歌語誤哥哦祠珂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 形容詞(けいようし)
    Tính từ
  • 動詞(どうし)
    Động từ
  • 名詞(めいし)
    Danh từ
  • 助詞(じょし)
    Hạt, hậu tố
  • 歌詞(かし)
    Lời bài hát
  • 作詞する(さくしする)
    Viết một bài hát
  • *祝詞(のりと)
    Nghi thức cầu nguyện Shinto

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm