Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 謄
- 月誊
- 月龹言
- 月丷二人言
- 月丷一一人言
- 朕
Hán tự
ĐẰNG
Nghĩa
Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng
Âm On
トウ
Âm Kun
Đồng âm
当様登等党騰灯藤痒
Đồng nghĩa
写複
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng [騰黃] lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
謄
NGÔN từ TRẪM nói ra ĐẰNG ấy phải SAO CHÉP vào
Nguyệt 月 nói 言 1 đằng chồng 夫 sao chép 1 kiểu
Đằng nào cũng phải Sao chép thêm sách nên chị Nguyệt người đã gây ra Hai vụ Hỏa hoạn Nói sẽ trả hết chi phí cả phần sao chép thêm.
Trẫm nói gì thì đằng ấy tả lại
- 1)Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng [騰黃] lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
謄写 | とうしゃ | sự sao chép; sự sao lại |
謄写器 | とうしゃき | máy photocopy |
謄写版 | とうしゃばん | khuôn in |
謄本 | とうほん | mẫu; bản |
Ví dụ Âm Kun
謄写 | とうしゃ | ĐẰNG TẢ | Sự sao chép |
謄写する | とうしゃ | ĐẰNG TẢ | Sao chép |
謄本 | とうほん | ĐẰNG BỔN | Mẫu |
謄写器 | とうしゃき | ĐẰNG TẢ KHÍ | Máy photocopy |
謄写版 | とうしゃばん | ĐẰNG TẢ BẢN | Khuôn in |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 誇胯藤譛訣謨謂諭諤諠輳譜請潜滕瘠膜誚僣蠢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN