Created with Raphaël 2.1.21324568710119121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÁNG

Nghĩa
Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.
Âm On
ボウ ホウ
Âm Kun
そし.る
Đồng âm
崩房邦氷棚傍朋鵬冫彷
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 謗

Chỉ đứng trên phương diện của mình mà nói lời phỉ báng người khác là không nên

  • 1)Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
そしる BÁNGVu cáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひぼう PHỈ BÁNGSự phỉ báng
ざんぼう BÁNGSự phỉ báng
する ひぼうする PHỈ BÁNGBáng bổ
中傷 ひぼうちゅうしょう PHỈ BÁNG TRUNG THƯƠNGVu khống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 諦榜膀滂蒡傍旁磅諺楴啻啼蒂帝謫親蹄締新産
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm