Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 謗
- 言旁
- 言亠丷冖方
Hán tự
BÁNG
Nghĩa
Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.
Âm On
ボウ ホウ
Âm Kun
そし.る
Đồng âm
崩房邦氷棚傍朋鵬冫彷
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

謗
Chỉ đứng trên phương diện của mình mà nói lời phỉ báng người khác là không nên
- 1)Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 諦榜膀滂蒡傍旁磅諺楴啻啼蒂帝謫親蹄締新産
VÍ DỤ PHỔ BIẾN