Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 謙
- 言兼
Hán tự
KHIÊM, KHIỆM
Nghĩa
Nhún nhường, khiêm tốn
Âm On
ケン
Âm Kun
へりくだ.る
Đồng âm
欠
Đồng nghĩa
謹諄礼丁敬慇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm. Một âm là khiệm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
謙
(Ngôn) từ của người (kiêm) nhiều chức vụ thường (khiêm) tốn
兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc
廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà
謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn
嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
NÓI (言) cộng với GHÉT (嫌) bỏ PHỤ NỮ (女) là KHIÊM TỐN (謙)
CHỈ cách đi khiêm TỐN cho trẻ khi ra ngoài đường
Người Kiêm nhiều chức vụ thì lời Nói rất Khiêm tốn.
KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc
Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙)
Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉)
Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
- 1)Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm. Như khiêm nhượng [謙讓] nhún nhường.
- 2)Một âm là khiệm. Thỏa thuê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恭謙 | きょうけん | khiêm tốn; nhún nhường; sự khiêm tốn; sự nhún nhường |
謙虚 | けんきょ | khiêm nhường; khiêm tốn |
謙譲 | けんじょう | khiêm nhường; khiêm tốn |
謙譲語 | けんじょうご | từ khiêm tốn; khiêm tốn ngữ |
謙遜 | けんそん | khiêm tốn |
Ví dụ Âm Kun
謙抑 | けんよく | KHIÊM ỨC | Sự hạ mình |
謙虚 | けんきょ | KHIÊM HƯ | Khiêm nhường |
謙遜 | けんそん | KHIÊM TỐN | Khiêm tốn |
恭謙 | きょうけん | CUNG KHIÊM | Khiêm tốn |
謙称 | けんしょう | KHIÊM XƯNG | Cách nói khiêm nghường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嫌廉兼賺謇謚鎰濂諡譜諍鋲譲譱譽歉誤説鉛慊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN