Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 謝
- 言射
- 言身寸
Hán tự
謝 - TẠ
Nghĩa
Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi
Âm Kun
あやま.る
Âm On
シャ
Đồng âm
佐左写借籍卸斜邪
Đồng nghĩa
礼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Từ tạ. Lui. Tạ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Lời tạ 謝 tội không cần nói 言 với kẻ từng bắn vào thân 身 thể mình.
NÓI với bản THÂN rằng: dù có THỐN cũng phải cảm TẠ ...
Nói với Xạ thủ có Thân hình rất Thốn lời đa TẠ rằng: 謝る(あやまる)Xin lỗi
Ngôn từ đa tạ xạ thủ
Bắn 射 Lời 言 Cảm Tạ 謝 nhanh như Thiện Xạ 射.
LỜI NÓI được BẮN ĐI để gửi lời ĐA TẠ và TẠ LỖI
Nói với bản thân dù có thốn cũng phải Tạ lỗi.
- 1)Từ tạ. Như tạ khách [謝客] từ không tiếp khách. Xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh [謝政].
- 2)Lui. Như xuân thu đại tạ [春秋代謝] mùa kia lui đi mùa nọ thay đến. Hoa rụng cũng gọi là hoa tạ [花謝].
- 3)Tạ. Như tạ tội [謝罪] nói điều lỗi của mình để xin tha thứ, tạ ân [謝恩] dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
代謝 | たいしゃ | sự đổi mới; sự phục hồi; sự phục hưng; sự trao đổi chất |
多謝 | たしゃ | đa tạ; hậu tạ |
平謝り | ひらあやまり | lời xin lỗi thành thực; lời xin lỗi chân thành |
感謝 | かんしゃ | sự cảm tạ; sự cảm ơn; sự biết ơn; cảm tạ; cảm ơn; lòng biết ơn |
慰謝料 | いしゃりょう | bồi thường |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 罸詩射討麝講燮嶽諱謌謇謚譁鞫謂諜謎謀諧諢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 謝礼(しゃれい)Tiền thưởng
- 謝恩会(しゃおんかい)Tiệc cảm ơn
- 月謝(げっしゃ)Học phí hàng tháng
- 感謝祭(かんしゃさい)Lễ tạ ơn
- 新陳代謝(しんちんたいしゃ)Sự trao đổi chất
- 謝罪する(しゃざいする)Xin lỗi
- 感謝する(かんしゃする)Tỏ lòng biết ơn
- 謝る(あやまる)Xin lỗi