Số nét
19
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 警
- 敬言
- 苟攵言
- 艹句攵言
- 艹勹口攵言
Hán tự
CẢNH
Nghĩa
Đề phòng, khuyến cáo
Âm On
ケイ
Âm Kun
いまし.める
Đồng âm
景境競更耕憬
Đồng nghĩa
守護軍察防隊保
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Phòng bị trước. Đánh thức. Nhanh nhẹn. Kinh hãi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Thấy người bị đánh夂thì nói 言 cho cảnh 警 sát.
敬 KÍNH cẩn phát 言 NGÔN, NGÂN = 警CẢNH けいかん
苟 CẨU thả đập cho phát = 敬 KÍNH nể luôn
艹 THẢO 句 CÚ 苟 - CẨU thả
Cỏ dùng lên câu cú là cẩu thả
Cảnh sát là nơi để báo mỗi khi thấy đánh nhau và chơi cỏ lạ
Chắp tay (củng) đi qua biên giới
Cảnh báo bằng ngôn từ kính trọng
Giữa một RUỘNG TRÚC chọn 2 cây làm SÁO
Lấy cỏ bao quanh miệng rồi bị Phộc phát hiện đi nói với cảnh sát
Thấy chị thảo bao mồm bị đánh thì nói với cảnh sát
Nói (ngôn) bậy (cẩu) là thấy cái CẢNH bị đánh (phộc) sưng mồm nun
CẢNH sát nhận được NGÔN từ KÍNH trọng
- 1)Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng [警眾] răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
- 2)Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất [警蹕]. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh [巡警], cảnh sát [警察], v.v.
- 3)Đánh thức.
- 4)Nhanh nhẹn.
- 5)Kinh hãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天警 | てんけい | sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời |
婦警 | ふけい | nữa cảnh sát |
府警 | ふけい | Cảnh sát quận |
警備 | けいび | cảnh bị |
警備兵 | けいびへい | cảnh binh |
Ví dụ Âm Kun
夜警 | やけい | DẠ CẢNH | Sự canh phòng ban đêm |
奇警 | きけい | KÌ CẢNH | Dí dỏm |
婦警 | ふけい | PHỤ CẢNH | Nữa cảnh sát |
府警 | ふけい | PHỦ CẢNH | Cảnh sát quận |
自警 | じけい | TỰ CẢNH | Sự tự cảnh báo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 驚檠敬藪謹薮藹嚴瀲斂儼諤整蕗暾燉蕚薇變巖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 警察(けいさつ)Cảnh sát
- 警官(けいかん)Cảnh sát
- 警備(けいび)Bảo vệ, cảnh sát
- 警部(けいぶ)Thanh tra cảnh sát
- 警報(けいほう)Báo động, cảnh báo
- 警鐘(けいしょう)Chuông báo động, chuông cứu hỏa
- 警視庁(けいしちょう)Trụ sở cảnh sát
- 婦警(ふけい)Nữ cảnh sát
- 県警(けんけい)Cảnh sát tỉnh
- 警告する(けいこくする)Cảnh báo, lời khuyên
- 警戒する(けいかいする)Cảnh báo, cảnh giác [vt]