Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 貪
- 今貝
Hán tự
THAM
Nghĩa
Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Âm On
タン トン
Âm Kun
むさぼ.る
Đồng âm
参審深探沈惨甚
Đồng nghĩa
食咀喰欲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
貪
Tham lam thì bây giờ cứ gắn với tiền tiền đâu bây giờ
Ông KIM rất THAM bảo BỐI
Vì tham lam nên bây giờ có nhiều của cải
đến bây giờ vẫn THAM (tham lam) con sò
Tôi tự quy ước bối 貝 là tiền ngày xưa
Bây giờ 今 tôi chỉ THAM tiền 貝 貪る、貪欲
- 1)Ăn của đút. Như tham tang uổng pháp [貪贓枉法] ăn đút làm loạn phép.
- 2)Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
貪る むさぼるthèm thuồng; thèm muốn | ||
貪慾 どんよくtính hám lợi | ||
貪欲 どんよくhám lợi; tham lam | ||
貪汚 むさぼきたな tính tham lam | ||
貪食 どんしょく tính tham ăn | ||
金銭に貪欲 きんせんにどんよくtham nhũng . |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貧戝貮貴買費貰員唄貢狽屓賈則貞負頁槇質賤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN