Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 貰
- 世貝
Hán tự
THẾ
Nghĩa
Vay, cho thuê đồ
Âm On
セイ シャ
Âm Kun
もら.う
Đồng âm
体世切勢替妻誓逝漆剃凄梯丗
Đồng nghĩa
貸賜費賃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vay, cho thuê đồ cũng gọi là thế. Tha thứ, xá tội cho. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

貰
Nhận tiền từ thế giới
世 cả THẾ giới đều muốn tiền貝 BỐI
貰 THẾ là cứ Nhận thôi
Trên (THẾ 世) giới đều NHẬN (VỎ SÒ 貝 ) làm trang sức...
THẾ GIỚI luôn đem đến cho bạn nhưng VỎ SÒ bảo BỐI => nên hãy NHẬN
Trên THẾ giới muốn nhận mọi thứ đều phải có Tiền để thay THẾ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
貰う | もらう | THẾ | Nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貴買費賈貧戝貪貮槇員唄貢狽屓質賤則貞負頁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN