Created with Raphaël 2.1.2123456879101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẾ

Nghĩa
Vay, cho thuê đồ 
Âm On
セイ シャ
Âm Kun
もら.う
Đồng âm
体世切勢替妻誓逝漆剃凄梯丗
Đồng nghĩa
貸賜費賃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vay, cho thuê đồ cũng gọi là thế. Tha thứ, xá tội cho. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 貰

Nhận tiền từ thế giới

cả THẾ giới đều muốn tiền BỐI
THẾ là cứ Nhận thôi

Trên (THẾ ) giới đều NHẬN (VỎ SÒ ) làm trang sức...

THẾ GIỚI luôn đem đến cho bạn nhưng VỎ SÒ bảo BỐI => nên hãy NHẬN

Trên THẾ giới muốn nhận mọi thứ đều phải có Tiền để thay THẾ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
もらう THẾNhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 貴買費賈貧戝貪貮槇員唄貢狽屓質賤則貞負頁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm