Số nét
16
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 輸
- 車兪
- 車俞
- 車亼刖
- 車亼月刂
- 車人一刖
- 車人一月刂
- 車入一月巜
Hán tự
THÂU, THÚ
Nghĩa
Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ
Âm On
ユ シュ
Âm Kun
Đồng âm
透愉漱手取首受次収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
運送伝出返配納
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Thua. Một âm là thú. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Xe (XA 車) nhập khẩu (THÂU 輸) người dùng cứ một (NHẤT 一) tháng (月) thì lại đao (ĐAO刂)
Xe trước nhà dùng để vận chuyển hàng nhập khẩu
Chiếc XE (xa) kia đến THÂU mua Nón của hãng NHẤT NGUYỆT DAO.
Bây giờ phải xẻ thịt chất lên xe cho nguời ta đến thâu mua
Họ DU lấy xe ô tô đi chở hàng xuất nhập khẩu thâu đêm
XE lớn THÂU tóm xuất khẩu DAO THỊT
- 1)Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống [輸送] vận tải đưa đi, thâu xuất [輸出] vận tải ra, v.v.
- 2)Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Đỗ Mục [杜牧] : Thâu lai kỳ gian [輸來其間] (A Phòng cung phú [阿房宮賦]) Phải đưa nộp tại nơi này.
- 3)Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung [輸忠] dốc hết lòng thực.
- 4)Thua. Như thâu doanh [輸贏] được thua.
- 5)Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
密輸 | みつゆ | buôn lậu; sự nhập lậu |
密輸品 | みつゆひん | hàng lậu |
密輸酒 | みつゆさけ | rượu lậu |
本輸入 | ほんゆにゅう | nhập khẩu thuần túy |
直輸入 | ちょくゆにゅう | sự nhập khẩu trực tiếp |
Ví dụ Âm Kun
密輸 | みつゆ | MẬT THÂU | Buôn lậu |
禁輸 | きんゆ | CẤM THÂU | Lệnh cấm vận |
空輸 | くうゆ | KHÔNG THÂU | Vận chuyển bằng đường hàng không |
輸血 | ゆけつ | THÂU HUYẾT | Truyền máu |
輸贏 | ゆえい | THÂU | Được hay mất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 輪諭覦鍮蝓瘉愈楡瑜逾愉喩揄渝偸癒踰膾臉膝劍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 運輸会社(うんゆがいしゃ)Công ty vận chuyển
- 輸送する(ゆそうする)Vận chuyển [vt]
- 輸出する(ゆしゅつする)Xuất khẩu
- 輸入する(ゆにゅうする)Nhập khẩu
- 輸血する(ゆけつする)Truyền máu
- 密輸する(みつゆする)Buôn lậu
- 空輸する(くうゆする)Vận chuyển bằng đường hàng không