Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 辰
- 厂
Hán tự
辰 - THẦN, THÌN
Nghĩa
Thìn (12 con giáp)
Âm Kun
たつ
Âm On
シン ジン
Đồng âm
神身親申伸慎臣炭嘆娠賓紳唇晨腎
Đồng nghĩa
子丑寅卯巳午未申酉戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Thần (ta đọc là Thìn); chi thứ năm trong 12 chi. Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao. Cùng nghĩa với chữ thần [晨]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

辰
Thần thay y phục trên sườn núi
Cuộc chia ly (レY)của 2 二 vị thần 辰 dưới sườn núi 厂.
Bên SƯỜN NÚI có MỘT kẻ Y PHỤC chỉnh tề --» thần RỒNG
Bụng mang nguyên khí tinh thần phấn chấn
Thần điêu đại hiệp thường ẩn mình trong Sườn núi với Hai cao thủ cụng Ly vào giờ Thìn.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
辰年 | たつねん | THẦN NIÊN | Năm Thìn |
辰の刻 | たつのこく | THẦN KHẮC | Giờ Thìn |
辰の年 | たつのとし | THẦN NIÊN | Năm Thìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
佳辰 | かしん | GIAI THẦN | Ngày may mắn |
嘉辰 | かしん | GIA THẦN | Ngày may mắn |
北辰 | ほくしん | BẮC THẦN | Sao Bắc đẩu |
戊辰 | ぼしん | MẬU THẦN | Năm (của) chu trình sexagenary |
誕辰 | たんしん | ĐẢN THẦN | Ngày sinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 辱唇娠振宸農震晨脣蜃濃膿溽蓐儂褥賑坂阪返
VÍ DỤ PHỔ BIẾN