Số nét
13
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 農
- 曲辰
Hán tự
NÔNG
Nghĩa
Nghề làm ruộng, người làm nông
Âm On
ノウ
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
民田耕种麦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghề làm ruộng. Kẻ làm ruộng. Ngày xưa cho sĩ [士] học trò, nông [農] làm ruộng, công [工] làm thợ, thương [商] đi buôn là tứ dân [四民]. Quan coi về việc ruộng nương. Họ Nông. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Mất mùa, người nông 農 dân ngồi run run khúc 曲 hát.
Làm nông nghiệp nơi viết ra những ca khúc thần thánh
Những ca khúc về nghề NÔNG thường xuất thần.
Giờ THÌN mà nghe một KHÚC nhạc NÔNG thôn (nhạc trữ tình) thì rất dễ ngủ.
Khúc (曲) hát Thần (辰) Nông (農)
Khúc cầu mưa rồng thần để có nước làm NÔNG
- 1)Nghề làm ruộng.
- 2)Kẻ làm ruộng.
- 3)Ngày xưa cho sĩ [士] học trò, nông [農] làm ruộng, công [工] làm thợ, thương [商] đi buôn là tứ dân [四民].
- 4)Quan coi về việc ruộng nương.
- 5)Họ Nông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中農 | ちゅうのう | trung nông |
富農 | ふのう | phú nông |
小作農 | こさくのう | tá điền |
篤農 | とくのう | Nông dân gương mẫu; nông dân mẫu mực |
篤農家 | とくのうか | nhà nghiên cứu về nông nghiệp |
Ví dụ Âm Kun
富農 | ふのう | PHÚ NÔNG | Phú nông |
帰農 | きのう | QUY NÔNG | Quay trở về làm nông nghiệp |
農事 | のうじ | NÔNG SỰ | Việc canh tác |
農具 | のうぐ | NÔNG CỤ | Nông cụ |
農務 | のうむ | NÔNG VỤ | Những quan hệ nông nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 濃膿震儂晨辱唇娠振宸辰溽蓐蜃厭褥脣厚昃賑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 農民(のうみん)Nông dân
- 農業(のうぎょう)Nông nghiệp
- 農家(のうか)Gia đình nông dân
- 農村(のうそん)Làng nông nghiệp
- 農場(のうじょう)Trang trại [n.]
- 農協(のうきょう)Hợp tác xã nông nghiệp
- 農作物(のうさくもつ)Cây trồng
- 農産物(のうさんぶつ)Nông sản
- 酪農(らくのう)Sản phẩm bơ sữa