Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 迅
- 辶卂
- 辶⺄十
- 卂
Hán tự
TẤN
Nghĩa
Nhanh chóng, mau lẹ
Âm On
ジン
Âm Kun
Đồng âm
新残散津賛尽辛頻傘賓薪晋秦撒
Đồng nghĩa
疾速早奔瞬急
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhanh chóng. Đi lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ [迅雷不及掩耳] sét đánh không kịp bưng tai. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

迅
đi bằng con đường này nhanh gấp 10 lần qua sườn núi kia
Vận chuyển 10 tấn hàng qua núi nhanh chóng
Tấn công Nhanh chóng vào Mười vách Núi khi bước dài.
Đánh vây 10 con đường tấn công nhanh chóng
10 người quỳ xuống chuẩn bị chạy nước rút !
- 1)Nhanh chóng. Đi lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ [迅雷不及掩耳] sét đánh không kịp bưng tai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奮迅 | ふんじん | sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt |
迅速 | じんそく | mau lẹ; nhanh chóng |
迅雷 | じんらい | sự đột ngột; tin sét đánh; tiếng sấm sét |
Ví dụ Âm Kun
奮迅 | ふんじん | PHẤN TẤN | Sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt |
迅速 | じんそく | TẤN TỐC | Mau lẹ |
迅雷 | じんらい | TẤN LÔI | Sự đột ngột |
獅子奮迅 | ししふんじん | SƯ TỬ PHẤN TẤN | Điên tiết |
無常迅速 | むじょうじんそく | VÔ THƯỜNG TẤN TỐC | (Phật giáo) thế gian này mọi thứ thay đổi rất nhanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 迄辻述逋煢遁逹遖曳叫巡辿早伜卍阡宅托近迎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN