Created with Raphaël 2.1.212345687910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỆ

Nghĩa
Đệ trình, gửi đi
Âm On
テイ
Âm Kun
かわ.る たがいに
Đồng âm
的題第提低締底折邸弟抵帝堤悌諦栃
Đồng nghĩa
提送遞進出
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đệ trình, gửi đi Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 逓

Cầm 2 cái khăn và búa đi đệ trình trên con đường này

đi đệ trình tình hình F... ở thành phố

đệ trình 2 cái khăn trên đường dưới sườn núi

Ai dám dẫn 1 con hổ đi (ĐỆ) trình với cơ quan chức năng

  • 1)Đệ trình, gửi đi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていでん rơ le
ていしん thông tin
ていぞう sự tăng dần
ていげん sự từ từ giảm xuống
ていそう sự gửi dần dần; gửi theo thứ tự
Ví dụ Âm Kun
ていじ ĐỆ THỨTuần tự
ていでん ĐỆ TRUYỀNRơ le
ていしん ĐỆ TÍNThông tin
ていぞう ĐỆ TĂNGSự tăng dần
ていげん ĐỆ GIẢMSự từ từ giảm xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 逢逅送乕返選迂迸遁制帙遞遽鎹迭帰拳原桟蚕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm