Created with Raphaël 2.1.212345687910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

TẠO, THÁO

Nghĩa
Gây nên, tạo ra
Âm On
ゾウ
Âm Kun
つく.る つく.り ~づく.り
Nanori
ずくり づくり
Đồng âm
早騒掃遭槽燥曹藻討草操挑艸
Đồng nghĩa
作創成生開動
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gây nên, làm nên. Xây đắp, sáng tạo ra. Bịa đặt. Trước, mới. Một âm là tháo. Người hai phe gọi là tháo. Thời đại. Thốt nhiên. Tế cầu phúc. Ghép liền. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 造

Cảnh cáo tao nói hàng ngày, con đường mới tạo cấm mày dẫm lên.

Báo cáo được chuyển đi để mọi người cùng chế tạo

Báo cáo đường lối chế tạo

TẠO hóa SINH ra cái MỒM để hỏi đường

Người ta sáng TẠO () ra những tấm biển quảng CÁO () trên ĐƯỜNG () đi.

Báo Cáo về việc Tạo ra con đường mới

Con trâu dùng miệng ăn cỏ để tạo ra đường đi

THÔNG BÁO (CÁO) đã tạo ra con đường

  • 1)Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương [造福一方] làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng [造孽無窮] gây nên mầm vạ vô cùng, v.v.
  • 2)Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo [修造] sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Điềm tạo bút [蒙恬造筆] ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ [蔡倫造紙] ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v.
  • 3)Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự [造謠生事] bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự.
  • 4)Trước, mới.
  • 5)Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất [登門造室] lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo [深造] tới cõi thâm thúy.
  • 6)Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới tòa án gọi là lưỡng tháo [兩造]. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo [乾造], số đàn bà gọi là khôn tháo [坤造] cũng theo một nghĩa ấy cả.
  • 7)Thời đại. Như mạt tháo [末造] đời cuối, mạt thế.
  • 8)Thốt nhiên. Như tháo thứ [造次] vội vàng, hấp tấp, thảng thốt.
  • 9)Tế cầu phúc.
  • 10)Ghép liền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご新 ごしんぞ
ごしんぞう
vợ; phu nhân; bà xã
じんぞう sự nhân tạo; nhân tạo
ぎぞう sự làm giả; sự chế tạo giả
そうぞう sự sáng tạo
くにづくり Xây dựng đất nước
Ví dụ Âm Kun
つくり TẠOKết cấu
り手 つくりて TẠO THỦNhà sản xuất
り付け つくりづけ TẠO PHÓCố định
り人 につくりにん HÀ TẠO NHÂNNgười đóng gói
りつける つくりつける Để xây dựng bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つくる TẠOCắt tỉa (cây)
基礎をきそをつくる Xây đắp
かたちつくる HÌNH TẠOTới mẫu (dạng)
船をふねをつくる THUYỀN TẠOTới xây dựng một ship
新語をしんごをつくる Tạo ra từ mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てづくり THỦ TẠOSự tự tay làm
にづくり HÀ TẠOĐóng hàng
うちづくり NỘI TẠOBên trong sự hoàn thành ((của) một cái nhà)
くにづくり QUỐC TẠOXây dựng đất nước
ものづくり VẬT TẠOLàm cho các thứ sử dụng lành nghề là những bàn tay - trên (về) con người nỗ lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぎぞう NGỤY TẠOSự làm giả
もぞう MẠC TẠOSự giả mạo
もぞう MÔ TẠOSự chế tạo theo mẫu
ぞうか TẠO HÓATạo hoá
ぞうき TẠO KISự chế tạo hay thiết kế máy móc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 浩週晧梏皓遠酷誥慥告靠鵠宮郡逗倉透匿唏哽形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 造花(ぞうか)
    Hoa nhân tạo
  • 造船(ぞうせん)
    Đóng tàu
  • 構造(こうぞう)
    Kết cấu, xây dựng
  • 木造(もくぞう)
    Bằng gỗ, làm bằng gỗ
  • 人造湖(じんぞうこ)
    Hồ nhân tạo
  • 創造する(そうぞうする)
    Tạo nên
  • 改造する(かいぞうする)
    Sửa sang lại
  • 製造する(せいぞうする)
    Sản xuất
  • 造る(つくる)
    Làm, chế tạo, sản xuất
  • 酒造り(さけづくり)
    Rượu sake

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm