Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 遡
- 辶朔
- 辶屰月
- 辶䒑屮月
- 辶䒑凵丿月
- 辶丷一屮月
- 辶丷一凵丿月
- 朔
Hán tự
TỐ
Nghĩa
Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo.
Âm On
ソ サク
Âm Kun
さかのぼ.る
Đồng âm
組訴素祖租塑蘇
Đồng nghĩa
昇捜究告勧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
遡
Chị nguyệt (月)leo (のぼる)dốc (さか)ngược lại (逆) đầy bão TỐ
Tố đi ngược con đường để tìm lại nguyệt
Chị Nguyệt bị Tố cáo đi Ngược ( Nghịch) đường
Chị Nguyệt muốn trở lại mặt Trăng nhưng lại đi Ngược ( Nghịch ) Đường thì có Tố chất hơi ngu
Ngược dòng quá khứ theo con đường trải qua bao năm tháng khó khăn
- 1)Ngoi lên. Ngược dòng bơi lên gọi là tố hồi [遡回]. Thuận dòng bơi xuống gọi là tố du [遡游].
- 2)Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Như hồi tố đương niên [回遡當年] suy tìm lại sự năm đó.
- 3)Mách bảo, tố cáo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遡る(さかのぼる)đi ngược dòng 遡上 (さかのぼうえ)phản ứng 遡及 (そきゅう)tính có hiệu lực trở về trước 遡求 (さかのぼもとむ)sự mua lại 遡源 (さくげん)vạch lại 遡行 (そこう)thái độ 遡及的 (そきゅうてき)có hiệu lực trở về trước |
Ví dụ Âm Kun
遡る | さかのぼる | TỐ | Đi ngược dòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塑溯愬槊朔逆煎腿逾遒遂随揃道厥遵遯隧脱剪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN