Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TUÂN

Nghĩa
Lần theo, noi, tuân theo
Âm On
ジュン
Âm Kun
Đồng âm
旬俊巡循殉駿峻詢洵
Đồng nghĩa
従仰供随依
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lần theo. Noi, tuân theo. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 遵

Trên đường tôn trọng , TUÂN thủ luật lệ.

Quá chuẩn : Có biết tôn trọng luật pháp thì mới tuần thủ vì vậy : chữ tôn + bộ đường (pháp)

Tôn trọng suốt 1 thời gian dài là Tuân lệnh

Làm tù trưởng để được tôn trọng, không bị thốn thì phải TUÂN thủ luật lệ trên đường

Thấy đèn đỏ chợt đừng lại như thế mới tôn trọng và tuân lệnh luật lệ giao thông...

  • 1)Lần theo.
  • 2)Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà làm gọi là tuân. Như tuân kỉ [遵紀] tuân theo kỉ luật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅんぽう sự tuân thủ; sự tuân theo; tuân thủ
じゅんしゅ sự tuân thủ; sự bảo đảm
じゅんぽう tuân thủ luật pháp
Ví dụ Âm Kun
じゅんぽう TUÂN PHỤNGSự tuân thủ
奉する じゅんぽう TUÂN PHỤNGTuân thủ
じゅんしゅ TUÂN THỦSự tuân thủ
守する じゅんしゅ TUÂN THỦTuân thủ
じゅんぽう TUÂN PHÁPTuân thủ luật pháp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 墫樽遒尊導噂隧鄭蕕對燧醤遡楢猷遂道猶奠蹲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm