Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NA, NẢ

Nghĩa
Nhiều, an nhìn; cái gì, nào
Âm On
Âm Kun
なに なんぞ いかん
Đồng âm
Đồng nghĩa
多何哉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhiều. An nhàn. Nào, gì. A na [阿那] xinh xắn mềm mại. Tiếng Phạn, Chi-na [支那] nước Tàu, duy na [維那] kẻ giữ phép trong chùa, đàn na [檀那] kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt [檀越], sát na [剎那] một loáng, nói cái thời gian rất ngắn. Một âm là nả. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 那

2 nhát đao chia tay bạn ở china

Bé Na có cục Thịt Dư

ÔNG XÃ của NA làm DAO HAI LƯỠI giỏi nhất ẤP này

Bỏ ăn NA vì phần thịt () có NHIỀU hạt

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しな CHI NATrung Quốc (cách gọi xúc phạm)
せつな NAChốc lát
だんな ĐÁN NAÔng chủ
だんな ĐÀN NAChủ nhà
中支 なかしな TRUNG CHI NAĐất nước Trung Hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 娜梛邦邵鄂券契剏祁芸寿初忍扮刧劭吩岔汾芬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm