Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 那
- 阝
Hán tự
NA, NẢ
Nghĩa
Nhiều, an nhìn; cái gì, nào
Âm On
ナ ダ
Âm Kun
なに なんぞ いかん
Đồng âm
Đồng nghĩa
多何哉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhiều. An nhàn. Nào, gì. A na [阿那] xinh xắn mềm mại. Tiếng Phạn, Chi-na [支那] nước Tàu, duy na [維那] kẻ giữ phép trong chùa, đàn na [檀那] kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt [檀越], sát na [剎那] một loáng, nói cái thời gian rất ngắn. Một âm là nả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

那
2 nhát đao chia tay bạn ở china
Bé Na có cục Thịt Dư
ÔNG XÃ của NA làm DAO HAI LƯỠI giỏi nhất ẤP này
Bỏ ăn NA vì phần thịt (月) có NHIỀU hạt
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
支那 | しな | CHI NA | Trung Quốc (cách gọi xúc phạm) |
刹那 | せつな | NA | Chốc lát |
旦那 | だんな | ĐÁN NA | Ông chủ |
檀那 | だんな | ĐÀN NA | Chủ nhà |
中支那 | なかしな | TRUNG CHI NA | Đất nước Trung Hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 娜梛邦邵鄂券契剏祁芸寿初忍扮刧劭吩岔汾芬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN