Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 西
Hán tự

DẬU

Nghĩa
Một trong 12 địa chi
Âm On
ユウ
Âm Kun
とり
Đồng âm
投頭闘豆斗痘亠鬥
Đồng nghĩa
子丑寅卯辰巳午未申戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi. Giờ Dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều. Gà. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 酉

Vẫn thích NHẤT () là gà (DẬU) KFC có biểu tượng ông già phương TÂY (西).

Phương TÂY ngon NHẤT là --» GÀ TÂY TURKEY (DẬU)

Uống rượu vào là hậu đậu như chị DẬU

Bình rượu tây của chị DẬU không có nước

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
とりどし DẬU NIÊNNăm Dậu
の市 とりのいち DẬU THỊNgày chim
の方角 とりのほうがく DẬU PHƯƠNG GIÁCPhía tây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ていゆう ĐINH DẬUĐinh Dậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 酋酊酒酎配逎酢酣酥醂酌酔酖尊猶奠酬楢猷酪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm