Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 釜
- 父干丷一
- 八乂干丷一
- 父金
Hán tự
釜 - PHỦ
Nghĩa
Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
Âm Kun
かま
Âm On
フ
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙撫阜
Đồng nghĩa
鍋釡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

釜
Bố làm ấm phủ vàng kim
Bố giấu Tiền trong cái Nồi
Phó mặc miếng thịt trong nhà lâu ngày sẽ thối
Phủ có 10 cách sử dụng
Bố làm cái ấm PHỦ đầy kim vàng
- 1)Cái nồi, cái chảo, cái chõ.
- 2)Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
釜かまấm đun nước; ấm tích; nồi đun; nồi nấu; lò đun; lò sấy; lò nung; lò (nung vôi) | ||
お釜おかま người đồng tính luyến ái nam; đồng tính; pêđê; ái nam ái nữ | ||
初釜 はつがまlễ uống trà đầu năm mới | ||
後釜 あとがまngười nối nghiệp; người nối ngôi; người thừa tự | ||
鍋釜なべかまXoong nồi |
Ví dụ Âm Kun
お釜 | おかま | PHỦ | Người đồng tính luyến ái nam |
御釜 | おかま | NGỰ PHỦ | Người vui vẻ |
釜場 | かまば | PHỦ TRÀNG | Phòng nồi hơi |
釜敷き | かましき | PHỦ PHU | Cái lót nồi |
釜茹で | かまゆで | PHỦ NHƯ | Nước nấu sôi trong bình bằng sắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鎌差偽羞為着金群嵯嗟羣瑟瑳槎漾銖樣并黻鑿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN