Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 銘
- 金名
- 金夕口
Hán tự
MINH
Nghĩa
Ghi nhớ, ghi khắc
Âm On
メイ
Âm Kun
Đồng âm
明盟鳴冥
Đồng nghĩa
録憶思刻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bài minh. Ghi nhớ không quên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

銘
Đồng tiền + có khắc tên HỒ CHÍ MINH
Khắc tên bảng vàng không quên đời đời
TIỀN bạc + DANH lợi = kẻ không văn MINH
Mỗi người đều thích cái tên là Tiền
Có tiền có danh ắt sẽ văn MINH
- 1)Bài minh. Khắc chữ vào đồ, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức gọi là minh. Ngày xưa khắc vào cái chuông cái đỉnh, đời sau hay khắc vào bia. Tọa hữu minh [座右銘], Thôi Viện [崔瑗] đời Đông Hán làm bài minh để bên phải chỗ ngồi của minh. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hỉ đắc tân thi đáng tọa minh [喜得新詩當座銘] (Thứ vận Hoàng môn thị lang [次韻黃門侍郎]) Mừng được bài thơ mới đáng khắc làm bài minh để (bên phải) chỗ ngồi.
- 2)Ghi nhớ không quên. Như minh cảm [銘感] cảm in vào lòng không bao giờ quên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
感銘 | かんめい | cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích |
碑銘 | ひめい | văn bia |
銘々 | めいめい | mỗi người; mỗi cá thể |
銘柄 | めいがら | nhãn hàng; nhãn hiệu; nhãn hiệu sản xuất |
銘記 | めいき | sự ghi nhớ; sự khắc ghi |
Ví dụ Âm Kun
碑銘 | ひめい | BI MINH | Văn bia |
銘菓 | めいか | MINH QUẢ | Bánh ngọt cao cấp mang nhãn hiệu nổi tiếng |
銘記 | めいき | MINH KÍ | Sự ghi nhớ |
墓碑銘 | ぼひめい | MỘ BI MINH | Mộ chi |
墓誌銘 | ぼしめい | MỘ CHÍ MINH | Đặt tên (của) nhà văn (của) một mộ chí mộ chí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 銅銛鈷鉤鉐酩鎚鍋釦鏤鑓茗名鉛鋸鋺鍄錮鍔鍼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN