Số nét
20
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鐘
- 金童
- 金立里
- 金立甲二
- 金立甲一一
Hán tự
CHUNG
Nghĩa
Cái chuông
Âm On
ショウ
Âm Kun
かね
Đồng âm
終証種衆症蒸丞
Đồng nghĩa
鈴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái chuông. Trong chùa cứ sớm và tối thì khua chuông, cho nên mới gọi cái đồng hồ đánh chuông là chung. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ [漁船蕭瑟暮鐘初] (Lạng Châu vãn cảnh [諒州晚景]) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鐘
Trẻ con nhi đồng chơi chuông kim loại
NHI ĐỒNG CHUNG TIỀN đúc CHUÔNG
Đứng trước cả làng quyên tiền để đúc chuông
Đồng (Nhi) Đứng (Lập) trên Ruộng (Lí) đeo CHUNG Vàng (Kim)
Kim loại hồi còn là nhi đồng chơi CHUNG nhau là cái chuông
- 1)Cái chuông. Trong chùa cứ sớm và tối thì khua chuông, cho nên mới gọi cái đồng hồ đánh chuông là chung. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ [漁船蕭瑟暮鐘初] (Lạng Châu vãn cảnh [諒州晚景]) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半鐘 | はんしょう | chuông dùng để báo hỏa họan |
弔鐘 | ちょうしょう | chuông lễ tang |
晩鐘 | ばんしょう | chuông chiều |
警鐘 | けいしょう | chuông báo động; chuông báo cháy |
鐘の音 | かねのおと | tiếng chuông |
Ví dụ Âm Kun
割れ鐘 | われかね | CÁT CHUNG | Cái chuông nứt |
吊り鐘 | つりかね | ĐIẾU CHUNG | Cái chuông miếu |
時鐘 | ときかね | THÌ CHUNG | Chuông báo giờ |
鐘の音 | かねのおと | CHUNG ÂM | Tiếng chuông |
鐘を突く | かねをつく | CHUNG ĐỘT | Tới cuộc bãi công một cái chuông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
暮鐘 | ぼしょう | MỘ CHUNG | Chuông ngân lúc hoàng hôn |
半鐘 | はんしょう | BÁN CHUNG | Chuông dùng để báo hỏa họan |
晩鐘 | ばんしょう | VÃN CHUNG | Chuông chiều |
梵鐘 | ぼんしょう | CHUNG | Cái chuông miếu |
警鐘 | けいしょう | CẢNH CHUNG | Chuông báo động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 艟瞳橦憧撞幢潼僮竰童鍾鏡競鐚鐃鐫朧瓏鐸鑓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN