Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 関
- 門关
- 門丷天
- 門丷一大
Hán tự
QUAN
Nghĩa
Liên hệ, cổng vào
Âm On
カン
Âm Kun
せき ~ぜき かか.わる からくり かんぬき
Đồng âm
官軍館管観均旬君群郡慣貫冠棺龜串斡
Đồng nghĩa
係連
Trái nghĩa
Giải nghĩa
MẸO NHỚ NHANH

Chồng (夫) tôi đến Cổng (門) quan để tạo Quan (関) hệ
ĐÓNG (关) CỬA (門) không QUAN (関) hệ với bên ngoài
Hai người lính canh cửa Thiên Môn tránh khỏi những việc không liên QUAN.
Cổng Trời là nơi để tạo mối Quan hệ
Cổng 門 trời 天 là nơi tạo 2 mối QUAN hệ.
Cổng Trời thì cũng cần có QUAN hệ mới vào được
- 1)Hải quan,
- 2)Quan hệ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内玄関 | ないげんかん | Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính); cửa bên |
機関 | きかん | cơ quan |
機関誌 | きかんし | thông cáo; thông báo |
機関車 | きかんしゃ | đầu máy; động cơ |
機関銃 | きかんじゅう | súng máy; súng liên thanh |
Ví dụ Âm Kun
関取 | せきとり | QUAN THỦ | Đô vật sumo xếp hạng trong makuuchi (bậc cao) hoặc juryo (thứ bậc thấp hơn) |
関守 | せきもり | QUAN THỦ | Người quản lý hàng rào |
関所 | せきしょ | QUAN SỞ | Cổng |
関脇 | せきわけ | QUAN HIẾP | Nhà vô địch cấp dưới sumo |
関説 | せきせつ | QUAN THUYẾT | Sự nói bóng gió |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
大関 | おおぜき | ĐẠI QUAN | Đô vật sumo (của) hàng dãy cao thứ hai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
関わる | かかわる | QUAN | Liên quan |
沽券に関わる | こけんにかかわる | Danh dự | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
機関 | きかん | KI QUAN | Cơ quan |
関与 | かんよ | QUAN DỮ | Sự tham dự |
関知 | かんち | QUAN TRI | Liên quan |
差機関 | さきかん | SOA KI QUAN | Động cơ khác nhau |
摂関 | せっかん | NHIẾP QUAN | Quan nhiếp chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 開卷蜷滕豢璞圏勝圈渕眷鎹峡咲侠券劵頬賛撲羮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 関東(かんとう)Nửa phía đông của Nhật Bản
- 関西(かんさい)Nửa phía tây nam của Nhật Bản
- 関節(かんせつ)Một khớp (trong cơ thể)
- 関心(かんしん)Quan tâm
- 玄関(げんかん)Sảnh vào
- 税関(ぜいかん)Hải quan (tại sân bay)
- 関係する(かんけいする)Có liên quan
- 関所(せきしょ)Trạm kiểm soát
- 関わる(かかわる)Liên quan đến bản thân, liên quan đến