Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 防
- 阝方
- 方
Hán tự
PHÒNG
Nghĩa
Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ
Âm On
ボウ
Âm Kun
ふせ.ぐ
Đồng âm
放訪風豊房封峰倣楓蜂
Đồng nghĩa
予警保守
Trái nghĩa
攻
Giải nghĩa
Cái đê. Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy. Canh phòng. Cấm kị. Sánh với, đương được. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đề phòng 防 địch tấn công trạm bus từ các địa phương 方.
Chị PHƯƠNG phải dựa mình vào tường để PHÒNG thủ
13 Phương pháp phòng ngừa
Dưới bức tường phải phòng ngừa đối phương
Lên GÒ ĐẤT nhìn mọi PHƯƠNG HƯỚNG để ĐỀ PHÒNG
Đề phòng phương phụ
Bộ đã ấp ủ kế hoạch dự PHÒNG cho phương xa
Lá cờ (阝) và người lính gác (方) đang canh phòng (防)
- 1)Cái đê.
- 2)Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
- 3)Canh phòng. Như hải phòng [海防] nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng [邊防] chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
- 4)Cấm kị.
- 5)Sánh với, đương được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予防 | よぼう | ngừa; sự dự phòng |
国防 | こくぼう | quốc phòng; sự quốc phòng |
国防省 | こくぼうしょう | bộ quốc phòng |
国防部 | こくぼうぶ | bộ quốc phòng |
堤防 | ていぼう | đê điều; đê; đập |
Ví dụ Âm Kun
防ぐ | ふせぐ | PHÒNG | Đề phòng |
未然に防ぐ | みぜんにふせぐ | Phòng ngừa | |
伝染を防ぐ | でんせんをふせぐ | Ngăn ngừa truyền nhiễm | |
台風を防ぐ | たいふうをふせぐ | Chống bão | |
洪水を防ぐ | こうずいをふせぐ | Chống lụt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
予防 | よぼう | DƯ PHÒNG | Ngừa |
砂防 | さぼう | SA PHÒNG | Điều khiển làm mòn |
防備 | ぼうび | PHÒNG BỊ | Sự phòng thủ |
防具 | ぼうぐ | PHÒNG CỤ | Người bảo vệ |
防止 | ぼうし | PHÒNG CHỈ | Phòng cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 芳坊妨彷阯於阻肪枋限陌陣舫訪陲方阪阨阿陀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 防水(ぼうすい)Chống thấm
- 防音(ぼうおん)Cách âm
- 防虫剤(ぼうちゅうざい)Thuốc trừ sâu
- 防腐剤(ぼうふざい)Sát trùng, chất bảo quản [n.]
- 防災訓練(ぼうさいくんれん)Diễn tập phòng chống thiên tai
- 堤防(ていぼう)Bờ, đê
- 消防車(しょうぼうしゃ)Máy bơm nước cứu hỏa
- 無防備な(むぼうびな)Không phòng bị
- 防止する(ぼうしする)Ngăn chặn
- 防衛する(ぼうえいする)Bảo vệ
- 予防する(よぼうする)Ngăn chặn bằng biện pháp phòng ngừa
- 防ぐ(ふせぐ)Bảo vệ, ngăn cản