Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 隻
- 隹又
Hán tự
CHÍCH, CHỈ
Nghĩa
Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn), đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim
Âm On
セキ
Âm Kun
Đồng âm
只氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
個台輌
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

隻
1 chú chim chích đang đứng dạng chân
LẠI là con CHIM CHÍCH
CHIM mà LẠI hút CHÍCH
Con CHIM (隹) LẠI (又) bị con ông CHÍCH...
Chích choè là Chim hay đậu Lại ở Đơn vị đếm tàu.
Chim CHÍCH (không phải hải âu) bay Qua bay Lại Đếm những con tàu
Chim Chích choè lại đậu lên những chiếc tàu.
Con Chim Đuôi Ngắn Lại dành Chiếc bánh với con chim Chích
- 1)Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Như hình đan ảnh chích [形單影隻] chiếc bóng đơn hình.
- 2)Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích [一隻] một cái, một chiếc, lưỡng chích [兩隻] hai cái, hai chiếc, v.v.
- 3)Dị dạng của chữ 只
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一隻眼 | いっせきがん | con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán |
数隻 | すうせき | một vài chiếc (tàu) |
隻手 | せきしゅ | một cánh tay; một bàn tay |
隻眼 | せきがん | một con mắt |
Ví dụ Âm Kun
隻語 | せきご | CHÍCH NGỮ | Chỉ là một ít từ |
一隻 | いちせき | NHẤT CHÍCH | Một con thuyền |
数隻 | すうせき | SỔ CHÍCH | Một vài chiếc (tàu) |
隻影 | せきえい | CHÍCH ẢNH | Một cái nhìn thoáng (của) một đối tượng có những phác thảo |
隻手 | せきしゅ | CHÍCH THỦ | Một cánh tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 集雙矍桑准蚤隼惟進推假啜堆唯售寉崔帷淮焦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 隻眼(せきがん)Một mắt, người hiểu biết
- 隻手(せきしゅ)Một tay
- 一隻(いっせき)Một chiếc thuyền, một con tàu