Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHUẨN

Nghĩa
Chim ưng, chim cắt
Âm On
シュン ジュン
Âm Kun
はやぶさ
Đồng âm
準純准
Đồng nghĩa
鷹鷲鳶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một loài chim cắt nhỏ, sắc lông y như con cắt, chỉ khác rằng bụng và ngực trắng phớt và hơi đỏ kềnh kệch thôi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 隼

Chim 10 điểm chuẩn là chim ưng

Chuẩn xác Mười lần bay đến là Chim ưng.

Con chim 10 lần gian chuân là chim ưng

Con chim này quá chuẩn tôi cho 10 điểm vì tôi ưng nó

Phải qua 10 lần gian chuân
Thì chim mới đủ CHUẨN làm chim ưng

Chim đậu cọc 10 là đại CHUẨN 隼

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
だいはやぶさ ĐẠI CHUẨNChim ưng gộc
たかはやぶさ ƯNG CHUẨNChim ưng và chim ưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 凖準准針隻惟進推堆唯售寉崔帷淮計卑集焦椎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm