Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Sương mù; màn che
Âm On
Âm Kun
かすみ かす.む
Đồng âm
下何河夏巨賀呼荷暇苛
Đồng nghĩa
霧煙烟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ráng. Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột [王勃] : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc [落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色] (Đằng Vương Các tự [滕王閣序]) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 霞

Con Zombie (chữ Thi ⼫ với 2 nét)

Ngang biểu thị cho cánh tay dơ lên như trong film Cương Thi).

Tay nó cầm lon kocakola (chữ ko trong katakana). Nó nhìn lên trời tưởng mưa, nhưng thực tế lại chính là sương mù và mây

Rảnh rỗi nhàn hạ đi dưới trời đầy mây và sương.

HAI () CÔ () THI () đi dưới trời MƯA () LẠI () tưởng là SƯƠNG MÙ ()

Mưa xuống cô HÀ lại đứng bên cửa sổ ngắm sương mù

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かすむMờ sương
遠くにとおくにかすむ Tới bóng mờ ở đằng xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かすみあみ HÀ VÕNGLưới bẫy chim
かすみくさ HÀ THẢOCây hà thảo
が関 かすみがせき HÀ QUANTên gọi chung của chính quyền trung ương kiểm soát chính quyền
を食う かすみをくう HÀ THỰCTới sống trên (về) không khí
ヶ関 かすみがせき HÀ QUANBộ nước ngoài tiếng nhật (euph)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
えんか YÊN HÀKhói và sương mù
うんか VÂN HÀMây che và sương mù (sương mù)
かすむMờ sương
かすみあみ HÀ VÕNGLưới bẫy chim
かすみくさ HÀ THẢOCây hà thảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鍜雙霍霏霖錣霊輟需暇雷畷瑕痩葭雫雪假啜桑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm