Created with Raphaël 2.1.21243567891011121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÚC

Nghĩa
Quả bóng
Âm On
キク キュウ
Âm Kun
まり
Đồng âm
局革菊極
Đồng nghĩa
球蹴踏投
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc [蹋鞠], cũng gọi là túc cúc [蹙鞠]. Nuôi. Cong, khom. Cùng nghĩa với chữ cúc [菊]. Nhiều. Bảo. Họ Cúc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鞠

Cách (da) + Cúc (hoa cúc): người họ Cúc hay đi giày da.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
てまり THỦ CÚCTiếng nhật handball truyền thống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鞫鞄椈掬菊鞨粤鞜糟鞦糧雛鞘糖謎糘閻覇鞍鞋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm