Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 韭
- 非一
Hán tự
韭 - CỬU
Nghĩa
Rau phỉ (hẹ)
Âm Kun
Âm On
キュウ ク
Đồng âm
九究久旧救柾玖鳩尻臼龜
Đồng nghĩa
菜芹
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp. Đỗ Phủ [杜甫] : Dạ vũ tiễn xuân cửu [夜雨剪春韭] (Tặng Vệ bát xử sĩ [贈衛八處士]) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

韭
Phi Nhất Cửu Hẹ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 韮薤懴殱孅懺殲讖籖籤韲纎纖齏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN