[Giải Nghĩa Kanji] 韭 – CỬU : Rau phỉ (hẹ)

Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- CỬU

Nghĩa
Rau phỉ (hẹ)
Âm Kun
Âm On
キュウ
Đồng âm
九究久旧救柾玖鳩尻臼龜
Đồng nghĩa
菜芹
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp. Đỗ Phủ [杜甫] : Dạ vũ tiễn xuân cửu [夜雨剪春韭] (Tặng Vệ bát xử sĩ [贈衛八處士]) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 韭

Phi Nhất Cửu Hẹ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 韮薤懴殱孅懺殲讖籖籤韲纎纖齏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm