Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 頃
- 匕頁
Hán tự
頃 - KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ
Nghĩa
Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể.
Âm Kun
ころ ごろ しばら.く
Âm On
ケイ キョウ
Đồng âm
傾奎圭
Đồng nghĩa
期前今途
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

頃
Khi nhìn thấy cái thìa 匕, trong đầu 頁 nhớ đến ngay Khoảnh khắc ăn uống
KHOẢNH khắc lúc ăn vội vàng = Thìa Giấy là KHOẢNG trưa
Khoảnh khắc khi nhìn thấy cái Thìa Đầu tiên là nghĩ đến ăn uống.
Rút súng cướp tiền rồi tẩu thoát trong khoảnh khắc
Dùng Thìa Giấy là KHOẢNH khắc ăn vội vàng khi đi làm trăm mẫu ruộng
Trong đầu nhớ lại Khoảnh khắc cười ヒヒ
- 1)Thửa ruộng trăm mẫu.
- 2)Vụt chốc. Như nga khoảnh [俄頃] vụt chốc, khoảnh khắc [頃刻] giây lát, v.v.
- 3)Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh [傾].
- 4)Lại một âm là khuể. Nửa bước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
頃 ころdạo | ||
頃 ごろ vào khoảng | ||
一頃 ひところmột lần | ||
中頃 なかごろ Khoảng giữa | ||
値頃 ねごろGiá hợp lý | ||
先頃 さきごろ gần đây; vài ngày trước | ||
頃刻 けいこくkhoảnh khắc | ||
年頃 としごろ tuổi tác áng chừng; khoảng tuổi | ||
この頃 このごろthời gian gần đây; thời gian này; dạo này; thời nay; gần đây | ||
手頃 てごろ vừa phải; phải chăng | ||
頃日 けいじつ gần đây | ||
日頃 ひごろthông thường; thường xuyên |
Ví dụ Âm Kun
あの頃 | あのころ | KHOẢNH | Hồi đó |
その頃 | そのころ | KHOẢNH | Vào thời điểm đó |
一頃 | ひところ | NHẤT KHOẢNH | Trước kia |
昼頃 | ひるころ | TRÚ KHOẢNH | Khoảng buổi trưa |
頃合 | ころあい | KHOẢNH HỢP | Thời gian tốt (thích hợp) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
値頃 | ねごろ | TRỊ KHOẢNH | Giá hợp lý |
手頃 | てごろ | THỦ KHOẢNH | Dịu xuống |
日頃 | ひごろ | NHẬT KHOẢNH | Thông thường |
見頃 | みごろ | KIẾN KHOẢNH | Thời gian tốt nhất để xem |
身頃 | みごろ | THÂN KHOẢNH | Vạt trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
万頃 | ばんけい | VẠN KHOẢNH | Sự mở rộng rộng lớn |
頃刻 | けいこく | KHOẢNH KHẮC | Khoảnh khắc |
頃日 | けいじつ | KHOẢNH NHẬT | Gần đây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 傾潁穎貨頂項順須頓煩頒貲頌頁顕顛囂顳頏頚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN