Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 須
- 彡頁
Hán tự
TU
Nghĩa
Nên làm, cần thiết
Âm On
ス シュ
Âm Kun
すべから.く すべし ひげ まつ もち.いる もと.める
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
必要
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đợi. Nên. Tư tu [斯須], tu du [須臾] đều nghĩa là vụt chốc, là chốc lát. Chậm trễ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
須
Đi TU để TÓC trên ĐẦU
Chắc là người vẫn nặng sầu tương tư.
Trong chốc lát chỉ còn 3 sợi tóc trên đầu
Cắt tóc trên đầu để đi tu
đợi cân thiêt chậm trễ
Đã đi Tu rồi có cần thiết phải để lại tóc trên Đầu không, cạo đi mày
đi tu bằng mọi cách phải cắt tóc trên đầu
Đầu thầy Tu thì không cần thiết có Tóc
- 1)Đợi. Như tương tu thậm ân [相須甚殷] cùng đợi rất gấp.
- 2)Nên. Phàm cái gì nhờ đó để mà làm không thể thiếu được đều gọi là tu. Vì thế nên sự gì cần phải có ngay gọi là thiết tu [切須], cấp tu [急須] kíp nên, v.v. Sự gì không phải cần đến gọi là vô tu [無須] không cần. Dùng như chữ nhu [需]. Đỗ Thu Nương [杜秋娘] : Hoa khai kham chiết trực tu chiết [花開堪折直須折] (Kim lũ y [金縷衣]) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
- 3)Tư tu [斯須], tu du [須臾] đều nghĩa là vụt chốc, là chốc lát. Như kinh Lễ ký [禮記] nói lễ nhạc bất khả tư tu khử thân [禮樂不可斯須去身] mình không thể rời lễ nhạc được chốc lát. Sách Trung Dung [中庸] nói đạo dã giả bất khả tu du ly giã [道也者不可須臾離也] đạo ấy là cái không thể rời ra được phút chốc vậy.
- 4)Chậm trễ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
必須 ひっすcần thiết | ||
須臾 しゅゆ lúc | ||
須髯 râu râu hạt thóc... | ||
長須鯨 ながすくじら cá voi lưng xám . |
Ví dụ Âm Kun
須臾 | しゅゆ | TU | Trong chốc lát |
須要 | しゅよう | TU YẾU | Cần thiết tuyệt đối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呉須 | ごす | NGÔ TU | Đồ sứ gosu |
必須 | ひっす | TẤT TU | Cần thiết |
須恵器 | すえき | TU HUỆ KHÍ | Kiện vật chế tạo ((mà) kiểu đồ gốm không có kính làm từ giữa (của) kỷ nguyên kofun xuyên qua kỷ nguyên heian) |
急須 | きゅうす | CẤP TU | Ấm trà nhỏ |
必須格 | ひっすかく | TẤT TU CÁCH | Trường hợp rất cần thiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 項順頓煩頒頌頃頂頁顕顛囂顳顏鬚傾頏頚頗碩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN